Trường Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật KYONGGI – 경기과학기술대학교
I. Đôi nét về trường Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật KYONGGI
|
KYONGGI nổi tiếng là trường giáo dục việc làm được thành lập bởi Chính phủ Hàn Quốc. Nhờ sự liên kết rất chặt chẽ giữa trường với các doanh nghiệp và công ty gia đình tạo để tạo điều kiện nâng cao trình độ chuyên môn cho các sinh viên.
Bắt đầu khởi nguồn của trường KYONGGI từ Trung tâm thiết bị Chính xác (FIC) được chính phủ Hàn Quốc thành lập. Năm 1966 trường đã được tài trợ bởi UNESCO, chính thức đến năm 1999 thì GTEC được thành lập với tên “trường Cao Đẳng chuyên ngành”. Nhằm đáp ứng được các nhu cầu về công nghiệp và ươm mầm tài năng kỹ thuật.
Mục tiêu trường đề ra:
- Kế hoạch phát triển trung hạn và dài hạn dựa trên dự án VISION 2020. Đồng thời, đảm bảo được tỷ lệ việc làm và tỷ lệ duy trì việc làm ở mức cao nhất. Từ đó đến nay 7 năm liên tiếp trường đã được chọn tham gia các dự án công nghệ quốc gia với sự hợp tác “ Công nghiệp – Học Viện – Nghiên cứu”.
- Trường được chỉ định là Trường Cao Đẳng tầm cỡ Thế giới bởi Bộ Giáo Dục. Mục đích cho các chương trình đào tạo kỹ thuật viên giỏi nhất cho quốc gia.
- GTEC vận hành thử nghiệm cho Quân đoàn Huấn luyện Hạ sĩ quan Dự bị (RNTC). Yêu cầu các sinh viên trường tham gia khóa học quân sự cố định trong 3 học kỳ. Tất cả được chỉ định làm hạ sĩ quan hải quan sau khi hoàn thành khóa học.
II. Trường đại học khoa học kỹ thuật KYONGGI với những điểm nổi bật
- Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp khối ngành kỹ thuật có việc làm cao. Với tỷ lệ tại vùng đô thị đạt 74% (2017) và 76% (2018).
- Luôn dẫn đầu duy trì sinh viên tốt nghiệp có việc làm đạt 90% trong năm 2017, 92% trong năm 2018.
- Số lượng sinh viên đạt bằng sáng chế cao nhất cả nước với 53 bằng.
- Trường cải tiến tự chủ số 1 trong bảng đánh giá 24/43 trường khu vực đô thị của Bộ Giáo dục Hàn Quốc.
- Nhận được sự hỗ tài chính bởi Bộ giáo dục Hàn Quốc với hơn 10 tỷ đồng
- Sinh viên học tại trường có cơ hội được đào tạo và thực tập tại nước ngoài. Kể từ năm 2019 trường có 81 sinh viên nhận học bổng – Phát triển Năng Lực toàn cầu với trị giá 2 triệu won.
- Trường hỗ trợ việc làm cho sinh viên tại nước ngoài. Đồng thời, sinh viên làm việc trong lĩnh vực thiết kế web, phát triển chương trình tại Nhật Bản. Tại Mỹ sinh viên
làm việc trong lĩnh vực quản lý chất lượng sẽ nhận được tiền hỗ trợ.
III. Điều kiện tham gia nhập học tại trường đại học khoa học kỹ thuật KYONGGI
1. Yêu cầu của hệ tiếng Hàn
- Điểm trung tốt nghiệp 3 năm phải từ 6.5 trở lên
- Không yêu cầu TOPIK tiếng Hàn
- Bố và mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
2. Yêu cầu của hệ Đại học
- Hoàn thành bậc Trung học Phổ thông
- Khả năng tiếng Hàn: Yêu cầu đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành bài kiểm tra tiếng Hàn cấp độ 3.
- Diện sinh viên chuyển tiếp: Học xong tối thiểu 1 năm học chính quy tại Việt Nam hoặc nước ngoài. Đồng thời hoàn thành 36 tín chỉ (nếu như chuyển sang học kỳ đầu tiên của năm thứ 2); trường hợp chuyển sang kỳ học đầu tiên của năm thứ 3 yêu cầu 72 tín chỉ.
IV. Chế độ học bổng của trường Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật KYONGGI
1. Chế độ học bổng dành cho hệ tiếng Hàn
- 15%: Dành cho sinh viên có khả năng học tập xuất sắc.
- Tỷ lệ chuyên cần 100% được trao học bổng bằng: Học phí, bằng khen hoặc quà tặng,…
2. Chế độ học bổng tiếng Hàn dành cho sinh viên năm nhất
- TOPIK 5 trở lên: Giảm 100% phí nhập học
- TOPIK 4: Giảm 80% phí nhập học
- TOPIK 3: Giảm 40% phí nhập học
- Hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại trường giảm 100% phí nhập học
Lưu ý: Giảm 40% học phí cho TOPIK 3, TOPIK 4, TOPIK 5 trở lên và hoàn thành chương trình tiếng Hàn.
3. Chế độ học bổng dành cho sinh viên học kỳ 2 trở lên
- Dựa trên kết quả học tập sinh viên sẽ được trao học bổng theo điểm GPA của kỳ học trước.
- Với mức học bổng 30% học phí cho sinh viên tốt nghiệp bằng cử nhân khóa học chuyên sâu của trường học lên Khoa Kỹ Thuật hệ Sau đại học.
V. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Đào tạo chương trình học tiếng Hàn theo các lớp học tiêu chuẩn và các khóa học chuyên ngành đặc biệt. Được phân chia như sau:
1. Lớp học tiêu chuẩn
Lớp học tiêu chuẩn chia theo mức độ: Cơ bản, trung cấp và nâng cao. (Áp dụng cho kỳ thi TOPIK từ cấp độ 1 đến cấp độ 6).
Yêu cầu: Học sinh phải hoàn thành TOPIK cấp độ 4 thì mới có thể giao tiếp hiệu quả. Đối với học sinh hoàn thành TOPIK 6 thì trình độ tiếng Hàn tốt. Đủ khả năng có thể theo học các chương trình cao đẳng, đại học tại Hàn Quốc.
2. Khóa học chuyên ngành đặc biệt
Dành cho những học sinh chuyên ngành tiếng Hàn học tại trường nước ngoài đang có mong muốn làm việc tại Hàn Quốc hoặc có quốc tịch Hàn Quốc.
Các khóa học ngắn hạn dành cho nhu cầu của từng học viên.
Lịch học và nội dung giảng dạy
Kỳ học | Bắt đầu | Kết thúc | Hạn đăng ký | Thời gian học |
Mùa xuân | Tháng 3 | Tháng 5 | 28/02 | 5 ngày/ tuần
(Thứ Hai đến Thứ Sáu) (9: 30 – 13: 30 hoặc 13: 30 đến 17: 30) |
Mùa hạ | Tháng 6 | Tháng 8 | 20/05 | |
Mùa thu | Tháng 9 | Tháng 11 | 10/8 | |
Mùa đông | Tháng 12 | Tháng 2 | 10/11 |
Bảng học phí tiếng Hàn và các chi phí khác
Hạng mục | chi phí/ Học phí (won) | Ghi chú |
Phí đăng ký | 50,000 | |
Học phí | 4,000,000(80,000,000 đồng) | 4 kỳ (12 tháng) |
Phí ký túc xá | 1,71,000 | 142,500/tháng (3 học sinh/phòng) |
Bảo hiểm | 170,000 | Tùy thuộc vào độ tuổi học sinh |
Trải nghiệm văn hóa | Miễn phí | GTEC hỗ trợ |
Phí đón sân bay | Miễn phí | GTEC hỗ trợ |
Tổng cộng | 5.930.000 |
Các ngành học và mức học phí từng ngành
Lưu ý: Mức phí nhập học: 279,000 won (5,580,000 đồng)
Bảng chi phí tổng hợp các ngành học tại trường KYONGGI dành cho sinh viên quốc tế:
Khối ngành | Khao đào tạo | Số năm | Học phí/ kỳ |
hệ thống thông minh | Kỹ thuật cơ khí | 3 năm | 3,317,000 won |
Tự động thông minh | 3 năm | ||
Kỹ thuật điều khiển điện | 3 năm | ||
Quản lý thông minh | 2 năm | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện | 2 năm | 3,317,000 won |
Thiết kế truyền thông | 2 năm | ||
Kỹ thuật hội tụ máy tính và di động | 3 năm | ||
Công nghệ tiên tiến | Thiết kế máy thông minh | 2 năm | 3,317,000 won |
Cơ khí chính xác | |||
Thiết kế hội tụ 3D | 2 năm | ||
Năng lượng tương | Kiến trúc và Thiết kế nội thất | 3 năm | 3,317,000 won |
Năng lượng thị giác | 2 năm | ||
Chuyên ngành ô tô | 2 năm | ||
Ký thuật hóa chất và môi trường | 2 năm | ||
Nhân văn và thiết | Phúc lợi xã hội | 2 năm | 2.910.000 won |
Tiếng Anh trẻ em | 2 năm | ||
Thiết kế thông tin trực quan | 3 năm | 3.320.000 won |
VI. Ký túc xá của trường Đại Học Kỹ Thuật KYONGGI
Loại phòng | Phòng đơn ( cho người khuyết tật) | phòng đôi | Phòng 3 người | Phòng 4 người | Tổng |
Nam sinh | 2 người | 168 chỗ | 231 chỗ | 36 chỗ | 437 chỗ |
Nữ sinh | 2 người | 50 chỗ | 69 chỗ | 24 chỗ | 145 chỗ |
Tổng | 4 người | 218 chỗ | 300 chỗ | 60 chỗ | 582 |
Trang thiết bị và tiện ích chung tại ký túc xá
Trong các phòng |
|
Sảnh tầng 1 của tòa nhà |
|
Phòng nghỉ giữa các tầng |
|
Khác |
|
Mức chi phí ở ký túc xá trường
Đối với du học sinh quốc tế ở ký túc xá trường cần đặt cọc: 30,000 won ~ 600,000 đồng.
Chi phí cho từng loại phòng trong ký túc xá như sau:
Phòng đơn: 880,000 won ~ 17,600,000 đồng
Phòng đôi: 880,000 won ~ 17,600,000 đồng
Phòng 3 người: 583,000 won ~ 11, 660, 000 đồng
Phòng 4 người: 704,000 won ~ 14,080,00 đồng
Trên đây chính là những thông tin về trường đại học kỹ thuật Kyonggi nếu các bạn đang có dự định du học Hàn Quốc tại trường này thì đừng ngần ngại liên hệ với 𝗗𝘂 𝗵𝗼̣𝗰 𝗛𝗮̉𝗶 Đ𝗮̆𝗻𝗴 nhé!
Du học Hải Đăng
Website: https://duhochaidang.vn/
Hotline: 𝟬𝟵𝟳𝟳.𝟭𝟬𝟴𝟴𝟲𝟲 & 𝟬𝟴𝟳𝟳.𝟭𝟬𝟴𝟴𝟲𝟲
Fanpage: https://www.facebook.com/duhochaidang.vn/
Group: https://www.facebook.com/groups/dhsvietnamtaihan
Địa chỉ: Số 33 – TT30 – Khu đô thị Văn Phú – Hà Đông – Hà Nội.