Hotline: 0977 108866

ĐẠI HỌC WOOSUK – 우석대학교

275
Share on facebook
Share

TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSUK – ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU TỈNH JEOLLA

Trường Đại học Woosuk là trường đại học tư thục của Hàn Quốc, được thành lập năm 1979 tại Jeollabuk-do Hàn Quốc.

I/ TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSUK

 

Đại học wooksuk

1. Giới thiệu chung

  • Tên trường: Woosuk University
  • Tên Hàn ngữ: 우석대학교
  • Năm thành lập: 1979
  • Địa chỉ: 443 Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Số điện thoại: +82 63-290-1114
  • Website: www.woosuk.ac.kr
  • Số lượng sinh viên: 11,200 sinh viên (2018)

Đại học wooksuk là trường đại học tư thục thành lập năm 1979 tại Jeollabuk-do Hàn Quốc. Trải qua quá trình xây dựng và phát triển, với những nỗ lực không ngừng trong nâng cao chất lượng đào tạo, Woosuk ngày càng khẳng định vị trí của mình trong nền giáo dục tại xứ sở kim chi.

Với triết lý giáo dục “Kiến thức đáng quý hơn mọi giá trị vật chất”, Đại học Woosuk hướng tới đào tạo một thế hệ trẻ năng động, sáng tạo, xuất chúng trong công việc và đạo đức trong xã hội.

Chương trình đào tạo tại trường Woosuk Hàn Quốc bao gồm hệ đại học và sau đại học. Trong đó, hệ đại học gồm 8 khoa trực thuộc với 57 ngành và 2 chuyên khoa. Hệ sau đại học gồm 3 trường cao học giảng dạy 61 chương trình bậc thạc sĩ và 10 chương trình bậc tiến sĩ.

2. Các thành tích nổi bật

  • Đại học Woosuk được Bộ Giáo Dục và Phát Triển Nhân Lực Hàn Quốc bình chọn là Đại Học Tốt Nhất thực hiện khảo sát về Tình Trạng Giáo Dục và Phúc Lợi Cho Sinh Viên Khuyết Tật năm 2009.
  • Theo báo cáo của Bộ Giáo Dục và Phát Triển Nhân Lực Hàn Quốc năm 2007, tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp ngành thống kê số liệu tại trường Woosuk đứng thứ 4 toàn quốc.
  • Woosuk university được Bộ Kiến Thức Kinh Tế chỉ định là Trường Đại Học Trọng Điểm Về Đào Tạo Khối Ngành Năng Lượng.
  • Bộ Kiến Thức Kinh Tế lựa chọn trường Đại học Woosuk là Trung Tâm Đổi Mới Khu Vực năm 2008

II/ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Thời gian học 20 tuần/kỳ
Thời gian bắt đầu Học kỳ I: tháng 3 – tháng 8

Học kỳ II: tháng 9 – tháng 2

Thời lượng học 15 giờ/ tuần
Lớp học Dựa trên bài thi phân lớp

Chương trình đào tạo hệ Đại học

Khoa y tế và phúc lợi

Ngành

Vật lý trị liệu Kỹ thuật dược
Quản lý dịch vụ y tế Phúc lợi trẻ em
Thẩm mỹ Phục hồi chức năng
Phúc lợi người cao tuổi Cảnh sát quản lý hành chính
Tâm lý An toàn thông tin
Quản lý an toàn và phòng cháy chữa cháy  

 

Khoa văn hóa và khoa học xã hội

Ngành

Ngôn ngữ Hàn Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Trung
Sáng tạo nội dung Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đô thị và kiến trúc cảnh quan Thiết kế thời trang
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc Nhạc kịch và Điện ảnh
Quản trị kinh doanh Luật
Quản lý công Báo chí và truyền thông đại chúng
Kinh doanh Quản lý sự kiện và quảng cáo
Quản lý du lịch, hàng không và khách sạn  

Khoa công nghệ và khoa học

Ngành

Thiết kế kiến trúc và nội thất Thiết kế Game và nội dung kỹ thuật số
Kỹ thuật cơ khí và tự động Kỹ thuật điện và điện tử
Kỹ thuật dân dụng và môi trường Hóa học ứng dụng

 

Khoa nghiên cứu thực phẩm

Ngành

Thực phẩm và khoa học dinh dưỡng Cung cấp suất ăn và phục vụ ẩm thực
Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học Thực phẩm động vật

 

Khoa thể chất

Ngành

Giáo dục thể chất Thể thao giải trí
Taekwondo Đào tạo vệ sĩ
Y học thể thao Giảng dạy vũ đạo

 

Khoa sư phạm

Ngành

Sư phạm Giáo dục đặc biệt
Sư phạm mầm non đặc biệt Sư phạm Toán
Sư phạm tin học Sư phạm Sử
Sư phạm tiếng Anh Sư phạm tiếng Hàn


Khoa dược

Ngành

Dược Đông y

 

Khoa y học

Ngành

Dự bị y khoa Hàn Quốc Điều dưỡng

Chương trình đào tạo hệ sau Đại học

Trường cao học tổng hợp

Bậc thạc sĩ

Khoa

Kỹ thuật tự động hóa Kỹ thuật khoa học vật liệu
Sinh học Toán học
Công nghệ sinh học Điều dưỡng
Phúc lợi trẻ em Đông y
Kỹ sư xây dựng Dược phương Đông
Kỹ sư máy tính Dược phẩm
Sư phạm mầm non đặc biệt Giáo dục thể chất
Sư phạm Giáo dục đặc biệt
Kỹ thuật điện và điện tử Y học thể thao
Văn học và ngôn ngữ Anh Taekwondo
Kinh doanh quốc tế Âm nhạc Hàn Quốc truyền thống
Văn học và ngôn ngữ Hàn Nghiên cứu phục hồi
Kiến trúc cảnh quan Kỹ thuật dược

 

Bậc tiến sĩ

Khoa

Công nghệ sinh học Dược phương Đông
Sư phạm Dược phẩm
Văn học và ngôn ngữ Anh Giáo dục thể chất
Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc Giáo dục đặc biệt
Toán học Kỹ thuật dân dụng và kiến trúc cảnh quan
Đông Y  

 

Cao học quản lý, quản trị công và văn hóa

Bậc thạc sĩ

Khoa

Sáng tạo nội dung Quản lý kinh doanh du lịch Saemangeum
Quản lý khẩn cấp kỹ thuật số Cảnh sát quản lý hành chính
Phúc lợi người già Kinh doanh quốc tế
Thiết kế thời trang Phúc lợi và y tế
Quản trị kinh doanh thực phẩm Báo chí và quảng cáo
Sư phạm tiếng Hàn Nghiên cứu phân phối
Trị liệu nghệ thuật Quản trị công
Quản lý kỹ thuật  

 

Cao học sư phạm

Bậc thạc sĩ

Khoa

Sư phạm nghệ thuật Sư phạm ngôn ngữ Anh
Sư phạm tin học Sư phạm ngôn ngữ Hàn
Tư vấn tâm lý Sư phạm Toán
Sư phạm vũ đạo Sư phạm Âm nhạc
Giáo dục dinh dưỡng Sư phạm Khoa học
Sư phạm mầm non Giáo dục đặc biệt
Sư phạm mầm non đặc biệt Giáo dục thể chất
Quản trị giáo dục  

III. HỌC PHÍ

Chương trình tiếng Hàn

Nội dung Chi phí (KRW)
Học phí 7,200,000 KRW/ năm (144,000,000 VNĐ)
Phí nhập học 100,000 KRW ( 2,000,000 VNĐ)

 

Hệ đại học

Khoa Học phí/ kỳ (USD)
Văn hóa và khoa học xã hội $3,100 (71,300,000 VND)
Y tế và phúc lợi $3,600 (82,800,000 VND)
Khoa học và kỹ thuật $4,000 (92,000,000 VND)
Khoa học thực phẩm $3,600 (82,800,000 VND)
Sư phạm $3,100 (71,300,000 VND)
Dược phẩm $4,200 (96,600,000 VND)
Đông y $4,800 (110,400,000 VND)

 

Hệ cao học

Khoa Học phí/ kỳ (USD)
Khoa học xã hội và nhân văn $3,600 (82,800,000 VND)
Khoa học tự nhiên $4,200(96,600,000 VND)
Kỹ sư $5,000(115,000,000 VND)
Dược phẩm $5,000(115,000,000 VND)
Đông y $6,300(144,900,000 VND)

 

IV/ ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC

Điều kiện tại Đại học Wooksuk

Chương trình tiếng Hàn

  • Đủ điều kiện sức khỏe
  • Có bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Hoàn thành chương trình học THPT

Hệ đại học và sau đại học

  • Tân sinh viên:

+ Đã hoàn thành chương trình THPT

+ Đạt TOPIK 2 trở lên

  • Sinh viên chuyển trường:

+ Đạt TOPIK 3 trở lên

+ Hoàn thành 2 năm học cao đẳng hoặc 2/4 năm học đại học

V/ HỌC BỔNG

Nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế không ngừng nỗ lực, cố gắng vươn lên trong học tập. Hàng năm, trường có các chính sách học bổng dành cho sinh viên quốc tế như sau:

Yêu cầu Giá trị học bổng
Bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc Miễn giảm 20 – 60% học phí
Là sinh viên năm nhất hoặc sinh viên trao đổi
TOPIK 3 trở lên
GPA 3.5 trở lên (thang điểm 4.5)

VI/ KÝ TÚC XÁ

Sinh viên quốc tế nhập học tại trường Woosuk sẽ được sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá. Tại đây có đầy đủ các trang thiết bị bao gồm: tủ, bàn, ghế, giường, điểu hòa và Wifi.

Giới tính Phòng đôi Phòng 3 người Phòng 4 người
 

Nam

Woosukheon III Woosukheon I Woosukheon I
$1,000 (23,000,000 VND) $600 (13,800,000 VND) $500 (11,500,000 VND)
Nữ Woosukheon IV   Woosukheon II
$1,000 (23,000,000 VND)   $500 (11,500,000 VND)

Phí ăn/ kỳ:

  • 85 bữa  : $300 (6,900,000 VND)
  • 145 bữa: $450 (10,350,000 VND)
  • 190 bữa: $600 (13,800,000 VND)
  • 230 bữa: $650 (14,950,000 VND)

Trên đây chính là những thông tin về trường Đại học Woosuk nếu các bạn đang có dự định du học Hàn Quốc tại trường này thì đừng ngần ngại liên hệ với 𝗗𝘂 𝗵𝗼̣𝗰 𝗛𝗮̉𝗶 Đ𝗮̆𝗻𝗴 nhé!

Du học Hải Đăng

Website: https://duhochaidang.vn/

Hotline: 𝟬𝟵𝟳𝟳.𝟭𝟬𝟴𝟴𝟲𝟲 & 𝟬𝟴𝟳𝟳.𝟭𝟬𝟴𝟴𝟲𝟲

Fanpage: https://www.facebook.com/duhochaidang.vn/

Group: https://www.facebook.com/groups/dhsvietnamtaihan

Địa chỉ: Số 33 – TT30 – Khu đô thị Văn Phú – Hà Đông – Hà Nội.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN DU HỌC​

Bình luận Facebook

Các tin tức khác

Đăng ký tư vấn du học